Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2017 lúc 15:44

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

distorting: việc làm xuyên tạc sự thật

  A. gathering personal information: thu thập thông tin cá nhân

  B. making changes to facts: xuyên tạc sự thật

  C. providing reliable data: cung cấp dữ liệu đáng tin cậy

  D. examining factual data: kiểm tra dữ liệu thực tế

=> distorting = making changes to facts

Tạm dịch: Một số tờ báo thường phạm tội xuyên tạc sự thật chỉ để gây ấn tượng với độc giả bằng những bản tin giật gân.

Chọn B

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2017 lúc 4:58

Chọn A

A. Twisting (v): sự xoáy = Distorting (v): sự làm méo mó, biến đổi.
B. 
Breaking (v): sự phá vỡ.
C. 
Abusing (v): sự làm dụng
D. 
Harming (v): sự làm hại.

Dịch câu : Báo chí thường mắc tội bóp méo sự thật.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2019 lúc 9:27

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 12:52

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2018 lúc 11:22

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2019 lúc 4:50

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

ostentatious (a): phô trương

debauched (a): trác táng, đồi truỵ          immoral (a): vô đạo

showy (a): màu mè, khoa trương           extravagant (a): phung phí, ngông cuồng

=> ostentatious = showy

Tạm dịch: Nhiều người chỉ trích lối sống phô trương của một số quan chức cấp cao.

Đáp án:C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2017 lúc 8:54

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Giải thích: arbitrary (adj) tùy tiện = haphazard (adj) bừa bãi, vô tổ chức

Đáp án còn lại:

A. useful (adj) có ích

C. insufficient (adj) không đủ

D. ambiguous (adj) tối nghĩa, nhập nhằng

Tạm dịch: Tất cả các phân loại của xã hội và nền văn hóa của con người là tùy ý.

Bình luận (0)